MENU
Thiết bị nhà thông minh

Máy Bay Nông Nghiệp G300pro

Giá:

Máy bay nông nghiệp G300pro là dòng bay ở địa hình phức tạp có vật cản do GlobalCheck phân phối tại thị trường Việt nam, đây là dòng máy bay hiện đại được trang bị 3 Radar cảm biến cũng như công nghệ phun ly tâm kép giúp nâng cao hiệu quả phun thuốc.

I. MÔI TRƯỜNG VÀ NHIỆM VỤ G300pro?

1.1. Môi trường làm việc G300pro

Những chiếc Máy bay nông nghiệp G300pro được trang bị 3 Radar cảm biến giúp chúng có khả năng xác định vật cản trước mắt cũng như xác định được khoảng cách từ thiết bị đến ngọn cây và mặt đất giúp đảm bảo an toàn bay gần như tuyệt đối.

Như vậy môi  trường bay của những chiếc Drone nông nghiệp này thường được sử dụng ở những môi trường có vật cản vì vậy chúng thường được sử dụng ở vùng đồi núi hoặc trồng cây lâu năm.

Máy bay nông nghiệp G300pro chuyên gia bay đồi núiMáy bay nông nghiệp G300pro chuyên gia bay đồi núi

1.2.Nhiệm vụ máy bay nông nghiệp G300pro 

Cũng giống như các dòng Drone nông nghiêp hiện nay, chiếc G300pro có đầy đủ các chức năng như:

  • Phun thuốc: hiện nay G300pro được trang bị 2 vòi phun ly tâm kép có khả năng phun tối đa là 10 lít/phút, dung tích bình phun là 30 lít.
  • Rải phân bón và sạ lúa: G300pro được trang bị bình 40 lít để thực hiện công việc rải phân bón và sạ lúa.

II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BAY NÔNG NGHIỆP G300pro

G300pro được xem là một trong những dòng Máy bay nông nghiệp mới và hiện đại nhất trên thị trường hiện nay, tuy dung tích bình và công suất không thực sự lớn nhưng chúng lại có khả năng tránh vật cản giúp đảm bảo tối đa an toàn bay.

Một bộ máy bay nông nghiệp G300proMột bộ máy bay nông nghiệp G300pro

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật Bà con cần quan tâm khi tìm hiểu mua thiết bị này:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT G300PRO

Đặc trưng

Dung tích bình phun

30L

Radar khoảng cách chính xác cao

Đồng hồ đo lưu lượng chính xác cao

Lưu lượng phun tối đa

10L/min, ±5%

Phương pháp cài đặt pin

Plug-in

Modul hình

Tự động

Vượt chứơng ngại vật

Tự động

D-RTK

Intelligent route planning

Máy bay

Trọng lượng thân máy

41.2kg (with battery)

Trọng lượng tải trọng phun tối đa

71.2kg

Trọng lượng tải trọng rải phân tối đa

76kg

Chiều dài cơ sở

2200mm

Kích thước

2400×2810×670mm

1450×1880×620mm (Arms unfolded, propellers folded)

1260×630×620mm (Arms folded)

Độ chính xác khi tạm dừng tại chỗ (tín hiệu GNSS tốt)

RTK enabled: horizontal ± 10 cm, vertical ± 10 cm.

RTK disabled (within 4 mins): horizontal ± 10cm vertical ± 10cm

Thời gian bay tại chỗ không tải

19.09min (5%SOC)1

Thời gian bay tại chỗ đầy tải (phun)

8min (5%SOC)

Thời gian bay tại chỗ đầy tải (sạ)

7min (5%SOC)

Tín hiệu

GPS/BEIDOU/GLONASS/GZSS

Vượt chứơng ngại vật

L4 AI Binocular Vision obstacle avoidance (front)

Thông số chuyến bay

Tốc độ vận hành

5m/s (avoidance on)

10m/s (avoidance off/manual mode) 6m/s (night flight mode)

4m/s (night light mode)

Điều kiện làm việc tối đa trên mực nước biển

Below 1000m for 30kg, 1500m for 27.5kg, and so on, max 3000m for

Độ ẩm hoạt động

30 %-90 %RH

Nhiệt độ hoạt động

-10~45

Động cơ đẩy - động cơ

Kích thước stato

111×18mm

Giá trị KV động cơ

85 rpm/V

Điện áp hoạt động

51.8V

Lực kéo tối đa (động cơ đơn)

38kg

Công suất định mức (động cơ đơn)

3000W

Hệ thống đẩy - chân vịt

Đường kính

43*14 inch

Số lượng động cơ

4

Chất liệu cánh quạt

Vật liệu tổng hợp

Hệ thống phun sương - bồn phun sương

Khối lượng định mức

30L

Khối lượng đầy tải

Khoảng 32L

Trọng lượng bình

4kg (Bao gồm máy bơm nước, đồng hồ đo lưu lượng)

Chất liệu

PE

Hệ thống phun sương - béc phun

Model

CCMS-L22000

Chiều dài thanh phun

1720mm

Số vòi phun

2

Kích thước hạt phun

10 - 300μm

Chiều rộng phun tối đa

3m - 8m

Hệ thống phun sương - máy bơm nước

Loại hình máy bơm

Bơm màng

Số máy bơm

2

Công suất định mức

120W

Điện áp hoạt động

0.8 - 1.2MPa

Tốc độ dòng chảy tối đa

10L/min, ±5

Hệ thống phun sương – lưu lượng kế

Sự chính xác

5%

Cảm biến trọng lượng

Phạm vi lớn nhất

120kg

Sự chính xác

0.2kg

Tầm nhìn của ống nhòm

Trường nhìn (FOV)

Horizontal ± 60°, vertical ± 35°

Tốc độ tránh chướng ngại vật

≤5m/s

Radar sóng milimet

Độ rộng sóng vuông

±34°

Chiều rộng sân

-6.5° - +3°

Phạm vi ánh xạ

0.1 - 30m

Độ chính xác của bản đồ

0.002m

Điện áp hoạt động

5 - 12V

Nhiệt độ hoạt động

-40 - 85

Sự tiêu thụ năng lượng

2W

Nắp đậy

Phạm vi ánh xạ

0.15 - 40m

Độ chính xác của bản đồ

2 - 10cm

Góc quét

0° - 360°

Tham chiếu ngang

±0.1° - ±0.3°

Pin

Model

JM2 Li-ion (29000mAh, 51.8V)

Cân nặng

10.8kg

Dung lượng

29000mAh

Điện áp

51.8V

Bảo hành

Một năm hoặc 1500 chu kỳ, tùy điều kiện nào đến trước

Thời gian  đầy pin

11min30 % - 95%

Mức độ chống thấm nước

IP65

Bảo vệ thông minh

Bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá tải, quá dòng

phòng cháy chữa cháy, vv

Sạc

Model

JM-C3-7000

Sạc điện

7000W (Nguồn cấp 220V)

Điện áp đầu vào

90 - 290V

Điện áp đầu ra

58.8V

Cường độ dòng điện đầu ra

120A

Cân nặng

Approx. 13kg

Kích thước

400×300×240mm

Bảo vệ thông minh

Quá nhiệt, quá điện áp, dưới điện áp, ngắn mạch, bảo vệ quạt

ngừng hoạt động, v.v.

Điều khiển từ xa

Trọng lượng

850g

Khoảng cách truyền tối đa

1.2km

Màn hình

5.5-inch, 1920×1080

Độ sáng tối đa

1000cd/

Dung lượng pin

10200mAh

Thời gian sạc

6h

Khoảng thời gian

12h

Phương pháp sạc

20W PD

Nhiệt độ hoạt động

-10- 55

Mức độ chống thấm nước

IP53

FPV camera

FOV

130°

Góc quay

120°

Định dạng video

H.265

Độ phân giải tối đa

1080P/30fps

Độ trễ video

180ms

Hệ thống bay đêm

Góc chiếu sáng

Ngang ± 130°, dọc ± 60°

Khu vực được chiếu sáng

Approx. 400

Khoảng cách chiếu sáng

20m

Cường độ sáng

Ánh sáng trực tiếp 700LUX@5m

Phương pháp làm mát

Tản nhiệt + làm mát không khí

Công cụ khảo sát

Kích thước

40*40*60mm

Cân nặng

60g

Tín hiệu

GPS/BEIDOU/GLONASS/GZSS

Khoảng cách truyền tối đa

1.5km

Khu vực chiếu xạ

400

Khoảng cách chiếu xạ

20m

Mức độ phát sáng

700LUX@5mDirect light

Tuổi thọ hoạt động

>200 hours

Bảo vệ thông minh

Bảo vệ ngắn mạchBảo vệ quá nạpBảo vệ quá dòngBảo vệ quá nhiệt

Trạm gốc RTK

Kích thước (loại trừ chân máy)

147*147*102mm

Trọng lượng (không bao gồm chân máy)

1kg

Khoảng thời gian

20h

Tính thường xuyên

2.4GHz

Yêu cầu mạng

Operation without network

Độ chính xác RTK

Centimeter level accuracy

Độ phủ sóng

1.5km

Giao tiếp giữa RTK & công cụ khảo sát

2.4GHz

Giao tiếp giữa trạm RTK và GS

WIFI/Hotspot

Điện áp sạc

5V/3A

Đánh giá IP

IP54

Hệ thống rải hạt

Model No.

SPD-40

Công suất tối đa

300W

Nhiệt độ hoạt động

-10°C-+45°C

Độ ẩm hoạt động

30 %90 %

Trọng lượng hệ thống (với xe tăng)

4kg

Phạm vi trọng lượng tối đa

120kg

Dung tích bồn

40L

Tải trọng lan truyền tối đa

35kg

Chiều rộng sạ

3-15m

Đường kính vật liệu tương thích

1-10mm

Khả năng lan truyền tối đa

100kg/min

Lượng rải trên một ha

3-750kg/ha

Tốc độ bay trải rộng tối đa

Đối với chế độ thủ công. tốc độ≤10m / s.

Chế độ lái tự động, tốc độ≤10m/s (Tắt cảm biến chướng ngại vật). Chế độ lái tự động, tốc độ ≤5m/s (Bật cảm biến chướng ngại vật).

Tỷ lệ lỗi về độ chính xác của khối lượng mục tiêu

≤10 %

Phát hiện thiếu nguyên liệu

Cảm biến áp suất

Đánh giá IP

IP66

Máy phát điện

Model

SPG9500ES

Công suất định mức

8300W

Công suất đầu ra tối đa

9300W

Điện áp định mức

230V

Đánh giá hiện tại

36A

Tính thường xuyên (Hz)

60Hz

Giai đoạn

Single phase

Phương pháp bắt đầu

Khởi động thủ công & điện tửpin khởi động tích hợp

Kiểu

Bốn thì, Xi lanh đơn, Làm mát bằng không khí, OHV

Động cơ CC

459CC

Loại nhiên liệu

Xăng không chì 92#

Loại đánh lửa

T.C.I

Dung tích thùng nhiên liệu

28L

Dung tích dầu động cơ

1.1L

Hệ số công suất cos**

1.0

Đánh giá IP

IP23

THD

≤5 %

Cân nặng

95kg

Kích thước

75.2x55.4x59.8cm (bánh xe & đứng loại trừ)

92x58.5x67cm (có bánh xe & chân đế)

Anh/ Chị có nhu cầu Tìm hiểu thông tin sản phẩm xin vui lòng liên hệ hoặc để lại thông tin bên em sẽ liên hệ ngay sau khi nhận được yêu cầu:

Di Động: 0388.153.811

Zalo: 0388.153.811

:0388.153.811
YÊU Cầu